Bảo hiểm Du lịch Quốc tế Liberty bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình

bao hiem du lich quoc te cua liberty
Bảo hiểm Du lịch Quốc tế Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước mọi rủi ro khi đi du lịch nước ngoài.

Với bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty Travelcare, bạn hoàn toàn vững tâm tiến bước cho dù bạn đi bất cứ nơi nào trên phạm vi toàn cầu. Bảo hiểm du lịch Liberty Travelcare cung cấp gói bảo hiểm ưu việt cho bạn và gia đình khi đi du lịch nước ngoài, linh hoạt với nhiều lựa chọn khác nhau được thiết kế phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn.

Với liberty, bạn có thể an tâm tận hưởng trọn vẹn chuyến đi vì bạn đang được bảo vệ bởi một trong những công ty bảo hiểm hàng đầu thế giới với hơn 100 năm kinh nghiệm trong việc mang đến một cuộc sống an toàn và đảm bảo hơn cho mọi người như:

– Chi phí điều trị bệnh hoặc thương tật ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam

– Chi phí thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân

– Hủy hoặc hoãn chuyến đi

– Mất hoặc thất lạc hành lý

– Mất tiền hoặc giấy tờ tùy thân

– Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam

1. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế chung

1.1. Bảo hiểm các chi phí y tế/tai nạn

  • Chi trả tất cả chi phí điều trị Covid-19
  • Tử vong hoặc thương tật do tai nạn
  • Điều trị bệnh ở nước ngoài và Việt Nam
  • Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện ở nước ngoài và Việt Nam
  • Thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân hoặc bạn bè
  • Đưa trẻ em về nước
  • Chi phí liên quan đến ốm đau thai sản khi ở nước ngoài
  • Vận chuyển y tế khẩn cấp
  • Thu xếp mai táng, đưa thi hài về nước

1.2. Bảo hiểm những sự cố trong chuyến đi

  • Hủy hoặc hoãn chuyến đi
  • Rút ngắn hoặc gián đoạn chuyến đi
  • Lỡ chuyến đi, chuyến đi bị trì hoãn, chuyến bay bị đăng ký lố
  • Hành lý đến chậm, chi phí mua đồ dùng khẩn cấp khi hành lý bị mất hoặc thất lạc

1.3. Bảo hiểm rủi ro mất mát tài sản

  • Mất tiền
  • Mất giấy tờ du lịch
  • Mất, thất lạc hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân

1.4. Các quyền lợi bảo hiểm đặc biệt

  • Trách nhiệm pháp lý của cá nhân gây ra cho thân thể hoặc tài sản của bên thứ 3 khi ở nước ngoài
  • Chi trả mức miễn thường của phương tiện đi thuê khi bị mất hoặc thiệt hại do tai nạn
  • Dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ do đình công hay bạo động
  • Đại lý du lịch bị đóng cửa hoặc phá sản
  • Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam​​
  • Máy bay bị không tặc
  • Gia hạn tự động 7 ngày do ốm đau/tai nạn, chuyến bay bị trì hoãn

2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế chi tiết

Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare có 3 gói bảo hiểm để bạn lựa chọn theo nhu cầu của mình. Vui lòng xem bảng quyền lợi chi tiết ngay dưới đây

2.1. Hợp đồng Cá nhân

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA GÓI CLASSIC GÓI EXECUTIVE GÓI PREMIER
TAI NẠN CÁ NHÂN
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm.
Người lớn: 1 tỷ
Trẻ em: 500 triệu
Người lớn: 2 tỷ
Trẻ em: 1 tỷ
Người lớn: 3 tỷ
Trẻ em: 1,5 tỷ
CHI PHÍ Y TẾ
2. Chi phí y tế ở nước ngoài
Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
1 tỷ 1,6 tỷ 2,4 tỷ
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt
Nam
Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài).
100 triệu 200 triệu 300 triệu
4. Thăm bệnh ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài.
60 triệu 90 triệu 120 triệu
5. Chi phí ăn ở bổ sung
Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài.
Tổng giới hạn: 20 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 5 triệu
Tổng giới hạn: 24 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 6 triệu
Tổng giới hạn: 40 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 10 triệu
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài.
40 triệu 60 triệu 100 triệu
7. Đưa trẻ em về quê quán hoặc nước thường trú
Chi phí đưa trẻ em không có người trông coi của Người được bảo hiểm về nguyên xứ hoặc nước thường trú.
60 triệu 80 triệu 120 triệu
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài
Trợ cấp tiền mặt 1 triệu VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài.
16 triệu 20 triệu 50 triệu
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam
Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam
5 triệu 6 triệu 10 triệu
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản
Chi phí thực tế.
24 triệu 30 triệu 60 triệu
11. Trợ giúp y tế 24/24h
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312
12. Chi phí điện thoại cấp cứu
Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi.
1 triệu 1 triệu 1 triệu
VẬN CHUYỂN Y TẾ
13. Di chuyển y tế khẩn cấp
Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua hotline của Tổ chức Cấp cứu Quốc tế tại Việt Nam (ISOS Vietnam).
Chi phí thực tế Chi phí thực tế Chi phí thực tế
14. Đưa thi hài về quê quán
Chi phí hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn.
Chi phí thực tế Chi phí thực tế Chi phí thực tế
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
15. Trách nhiệm cá nhân
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài.
1 tỷ 1,5 tỷ 2 tỷ
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN
16. Hủy hoặc Hoãn chuyến đi
Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến
đi do những tình huống không thể lường trước.
50 triệu 80 triệu 120 triệu
17. Rút ngắn chuyến đi
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước.
50 triệu 80 triệu 120 triệu
18. Gián đoạn chuyến đi
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày
30 triệu 40 triệu 60 triệu
19. Lỡ nối chuyến
Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài.
3 triệu 3 triệu 3 triệu
20. Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài.
12 triệu 12 triệu 12 triệu
21. Chuyến bay bị đăng ký lố
Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu Người được bảo hiểm không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố.
1,6 triệu 2 triệu 10 triệu
22. Mua hàng khẩn cấp
Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của Người được bảo hiểm bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn.
2 triệu 2,4 triệu 6 triệu
23. Hành lý đến chậm
Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi Người được bảo hiểm đang ở nước ngoài.
6 triệu 10 triệu 16 triệu
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24h
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp.
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312
MẤT MÁT
25. Mất tiền cá nhân
Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
2 triệu 3 triệu 6 triệu
26. Mất chứng từ du lịch
Chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại.
24 triệu 24 triệu 24 triệu
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá​ ​nhân
Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20 triệu VNĐ cho mỗi máy tính xách tay.
30 triệu 40 triệu 60 triệu
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê
Thanh toán phần mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn.
10 triệu 12 triệu 24 triệu
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa
Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa.
30 triệu 50 triệu 70 triệu
30. Bảo vệ nhà cửa
Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của Người được bảo hiểm ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch.
20 triệu 30 triệu 60 triệu
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc
Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của Người được bảo hiểm bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục.
Tổng giới hạn: 20 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 1,3 triệu
Tổng giới hạn: 24 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2 triệu
Tổng giới hạn: 30 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2,6 triệu
32. Gia hạn tự động
Nếu chuyến đi bị trì hoãn do Người được bảo hiểm bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó.
7 ngày 7 ngày 7 ngày
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ
Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động.
3 triệu 3 triệu 3 triệu

2.2. Hợp đồng Gia đình

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA GÓI CLASSIC GÓI EXECUTIVE GÓI PREMIER
TAI NẠN CÁ NHÂN
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm.
Người lớn: 1 tỷ
Trẻ em: 500 triệu
Người lớn: 2 tỷ
Trẻ em: 1 tỷ
Người lớn: 3 tỷ
Trẻ em: 1,5 tỷ
CHI PHÍ Y TẾ
2. Chi phí y tế ở nước ngoài
Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
1,7 tỷ 2,4 tỷ 3,6 tỷ
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt
Nam
Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài).
200 triệu 400 triệu 600 triệu
4. Thăm bệnh ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài.
60 triệu 90 triệu 120 triệu
5. Chi phí ăn ở bổ sung
Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài.
Tổng giới hạn: 20 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 5 triệu
Tổng giới hạn: 24 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 6 triệu
Tổng giới hạn: 40 triệu
Giới hạn mỗi ngày: 10 triệu
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài.
40 triệu 60 triệu 100 triệu
7. Đưa trẻ em về quê quán hoặc nước thường trú
Chi phí đưa trẻ em không có người trông coi của Người được bảo hiểm về nguyên xứ hoặc nước thường trú.
60 triệu 80 triệu 120 triệu
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài
Trợ cấp tiền mặt 1 triệu VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài.
16 triệu 20 triệu 50 triệu
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam
Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam
5 triệu 6 triệu 10 triệu
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản
Chi phí thực tế.
24 triệu 30 triệu 60 triệu
11. Trợ giúp y tế 24/24h
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312
12. Chi phí điện thoại cấp cứu
Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi.
1 triệu 1 triệu 1 triệu
VẬN CHUYỂN Y TẾ
13. Di chuyển y tế khẩn cấp
Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua hotline của Tổ chức Cấp cứu Quốc tế tại Việt Nam (ISOS Vietnam).
Chi phí thực tế Chi phí thực tế Chi phí thực tế
14. Đưa thi hài về quê quán
Chi phí hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn.
Chi phí thực tế Chi phí thực tế Chi phí thực tế
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ
15. Trách nhiệm cá nhân
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài.
1 tỷ 1,5 tỷ 2 tỷ
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN
16. Hủy hoặc Hoãn chuyến đi
Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến
đi do những tình huống không thể lường trước.
80 triệu 120 triệu 160 triệu
17. Rút ngắn chuyến đi
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước.
80 triệu 120 triệu 160 triệu
18. Gián đoạn chuyến đi
Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày
40 triệu 60 triệu 100triệu
19. Lỡ nối chuyến
Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài.
3 triệu 3 triệu 3 triệu
20. Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài.
12 triệu 12 triệu 12 triệu
21. Chuyến bay bị đăng ký lố
Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu Người được bảo hiểm không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố.
3,2 triệu 4 triệu 20 triệu
22. Mua hàng khẩn cấp
Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của Người được bảo hiểm bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn.
5 triệu 6 triệu 10triệu
23. Hành lý đến chậm
Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi Người được bảo hiểm đang ở nước ngoài.
6 triệu 10 triệu 16 triệu
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24h
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp.
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312
MẤT MÁT
25. Mất tiền cá nhân
Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài.
5 triệu 6 triệu 12triệu
26. Mất chứng từ du lịch
Chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại.
24 triệu 24 triệu 24 triệu
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá​ ​nhân
Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20 triệu VNĐ cho mỗi máy tính xách tay.
30 triệu 40 triệu 60 triệu
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê
Thanh toán phần mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn.
10 triệu 12 triệu 24 triệu
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa
Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa.
40 triệu 60 triệu 80 triệu
30. Bảo vệ nhà cửa
Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của Người được bảo hiểm ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch.
20 triệu 30 triệu 60 triệu
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc
Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của Người được bảo hiểm bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục.
Tổng giới hạn: 20 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 1,3 triệu
Tổng giới hạn: 24 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2 triệu
Tổng giới hạn: 30 triệu
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2,6 triệu
32. Gia hạn tự động
Nếu chuyến đi bị trì hoãn do Người được bảo hiểm bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó.
7 ngày 7 ngày 7 ngày
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ
Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động.

3. Điều kiện tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế của Liberty

Tuổi tham gia bảo hiểm: 0 – 69 tuổi

Đối tượng tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế phù hợp: Mọi công dân Việt Nam hoặc Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (thường trú nhân tại Việt Nam)

Tiêm ngừa vắc-xin Covid-19 bắt buộc:

– Người lớn (từ 18 tuổi trở lên): đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng.
– Trẻ em (từ 17 tuổi trở xuống): trẻ em chưa tiêm vắc-xin ngừa Covid-19 được bảo hiểm khi đi du lịch cùng ba/mẹ/họ hàng đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng.

Thời hạn tham gia bảo hiểm tối đa: 186 ngày/chuyến

Hợp đồng bảo hiểm theo năm:

– Không giới hạn số chyến đi trong năm
– Tối đa 90 ngày/chuyến

Trẻ em tham gia bảo hiểm (0-17 tuổi):

– Bắt buộc đi cùng ít nhất 1 người lớn (từ 18 tuổi trở lên) có quan hệ họ hàng với trẻ em.
– Miễn phí
– Không giới hạn số lượng trẻ em trong hợp đồng gia đình.

4. Các trường hợp loại trừ đối với bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty

  • Các bệnh tồn tại trước hoặc bệnh được liệt kê trong mục loại trừ chung.
  • Điều trị chứng căng thẳng, lo âu, trầm cảm, hoảng sợ, lo lắng, xúc động, các chứng bệnh hoặc rối loạn về tâm lý, tâm thần.
  • Tự gây thương tích, tự tử hoặc có ý định tự tử hay mất trí.
  • Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, các hình thức đua hoặc thi đấu, leo vách đá hay leo núi có sử dụng dây hoặc thiết bị, diều lượn hay nhảy dù.
  • Sử dụng các chất có cồn hoặc thuốc không theo sụ chỉ định của bác sỹ.
  • HIV (vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người), bất kỳ bệnh tật nào có liên quan đến HIV, bao gồm AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) , hoặc bất kỳ phát sinh đột biến, biến thể hay biến chứng nào có liên quan.
  • Bệnh lây lan qua đường tình dục.
  • Việc ngừa thai, sẩy thai, sinh nở, mang thai, phá thai và các biến chứng có liên quan.
  • Bất kỳ chi phí nào liên quan đến việc điều trị hoặc phẫu thuật mang tính phòng ngừa như tiêm vắc-xin, cắt bao quy đầu, tiêm chủng,…
  • Điều trị răng (trừ trường hợp cấp thiết do xảy ra tai nạn gây thương tổn đến răng tự nhiên và đang ở trong tình trạng tốt).

5. Quy trình bồi thường bảo hiểm du lịch quốc tế của Liberty

Lưu ý quan trọng về việc yêu cầu bồi thường Bảo hiểm du lịch Liberty: Bạn nên đọc kỹ toàn bộ nội dung hợp đồng bảo hiểm. Các hướng dẫn dưới đây không thay thế các điều kiện và điều khoản của hợp đồng bảo hiểm và chỉ được dùng để tham khảo các chứng từ cần cung cấp khi yêu cầu bồi thường. Quy định về các chứng từ yêu cầu bồi thường có thể thay đổi theo từng trường hợp cụ thể.​​​​​​

5.1. Quy trình yêu cầu Hỗ trợ khẩn cấp

Trong các tình huống khẩn cấp, bạn hãy gọi số +84 28 7300 2312 để được hỗ trợ ngay lập tức bởi Tổ Chức Cấp Cứu Quốc Tế APRIL Assistance. Việc vận chuyển cấp cứu và hồi hương sẽ do APRIL Assistance đảm trách. Các chi phí thuộc trách nhiệm bảo hiểm sẽ được Liberty trả trực tiếp cho APRIL Assistance, theo điều kiện và điều khoản của hợp đồng bảo hiểm.

5.2. Thời hạn yêu cầu Bồi thường

Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm là trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc Chuyến đi. Trừ khi có lý do chính đáng, nếu Người được Bảo hiểm không thực hiện thông báo về sự kiện bảo hiểm trong thời gian quy định, Liberty sẽ áp dụng mức phạt theo các tỷ lệ sau đây, tính trên tổng số tiền bồi thường:

  • Thông báo tổn thất sau 31 ngày đến 90 ngày: mức phạt 10%
  • Thông báo tổn thất sau 91 ngày đến 180 ngày: mức phạt 20%
  • Thông báo tổn thất sau 181 ngày đến 365 ngày: mức phạt 30%

5.4. Quy trình yêu cầu Bồi thường

Bước 1: Điền đơn yêu cầu bồi thường:

Bạn cần điền đầy đủ các chi tiết trong Đơn yêu cầu bồi thường (Claim form), in ra và ký tên.

Bước 2: Chuẩn bị tất cả các chứng từ sau:

1. Giấy chứng nhận bảo hiểm (bản chính).
2. Bản sao hộ chiếu (trang thông tin của khách hàng và trang có dấu mộc của cục hải quan thể hiện ngày đi và ngày về Việt Nam).
3. Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay.
4. Chứng từ chứng minh độ dài của chuyến đi (nếu hợp đồng bảo hiểm của bạn là hợp đồng mua theo năm).
5. Bằng chứng tổn thất theo quy định cụ thể trong phần Hồ sơ chứng minh cho từng loại tổn thất dưới đây.

Bước 3: Gởi hồ sơ yêu cầu bồi thường (bao gồm đơn yêu cầu bồi thường và các chứng từ chứng minh) về Công ty Bảo hiểm Liberty bằng cách đến trực tiếp hoặc bằng thư bảo đảm:

Đia chỉ nhận thư bảo đảm:
Công Ty TNHH Bảo Hiểm Liberty – Phòng Bồi Thường
Tầng 18, Tòa nhà Vincom, 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Bước 4: Chờ phản hồi từ Liberty:

Công ty sẽ trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.

5.5. Hồ sơ chứng minh cho từng loại tổn thất

TAI NẠN CHẾT NGƯỜI
1. Biên bản cảnh sát (bản gốc)
2. Giấy chứng tử (bản gốc)
3. Báo cáo khám nghiệm tử thi (nếu có)
4. Bản sao Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước của người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm.

THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN
1. Đơn yêu cầu bồi thường tai nạn cá nhân
2. Báo cáo y tế (bản gốc) có nêu rõ chẩn đoán và bệnh sử, triệu chứng bệnh
3. Biên bản cảnh sát (bản gốc)
4. Biên bản chi tiết về tai nạn (như thế nào, thương tật gì…).

CHI PHÍ Y TẾ VÀ ĐIỀU TRỊ
1. Chứng từ y tế (bản gốc các hóa đơn thuốc, toa thuốc, biên nhận)
2. Hóa đơn của bệnh viện (bản gốc)
3. Hóa đơn của xe cứu thương (bản gốc)
4. Báo cáo y tế có nêu rõ chẩn đoán, triệu chứng bệnh xuất hiện đầu tiên và bệnh sử.

CHI PHÍ Y TẾ PHÁT SINH KHI TRỞ VỀ VIỆT NAM
1. Chứng từ y tế (bản gốc các hóa đơn thuốc, toa thuốc, biên nhận)
2. Hóa đơn của bệnh viện (bản gốc)
3. Báo cáo y tế có nêu rõ chẩn đoán và bệnh sử, triệu chứng bệnh
4. Biên bản tai nạn, hoặc thông báo ngay cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Bảo hiểm Liberty khi thương tật hoặc bệnh tật xảy ra (đối với trường hợp không thể điều trị tại nước ngoài)

QUYỀN LỢI NẰM VIỆN
Chứng từ gốc do bệnh viện cung cấp, nêu rõ thời gian và lý do nằm viện.

THĂM BỆNH Ở NƯỚC NGOÀI
1. Báo cáo của bác sĩ/bệnh viện nêu rõ thời gian nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi đang ở nước ngoài, chẩn đoán và bệnh sử
2. Hóa đơn mua vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông.

CHI PHÍ ĂN Ở BỔ SUNG
1. Báo cáo của bác sĩ/bệnh viện nêu rõ thời gian nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi đang ở nước ngoài, chẩn đoán và bệnh sử
2. Hóa đơn khách sạn.

HỦY/HOÃN CHUYẾN ĐI
1. Giấy chứng tử/xác nhận của bác sĩ (trường hợp hủy chuyến đi do Người được bảo hiểm tử vong hoặc bị thương/ốm đau nghiêm trọng)
2. Bằng chứng về mối liên hệ với Người được bảo hiểm (Giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn…) nếu sự kiện bất khả kháng có liên quan đến người thân của Người được bảo hiểm
3. Hóa đơn ghi nhận số tiền đã nộp trước cho chuyến đi
4. Xác nhận của đại lý du lịch về khoản tiền được hoàn trả
5. Hóa đơn chi phí phạt do hủy chuyến đi.

RÚT NGẮN CHUYẾN ĐI
1. Hóa đơn mua thêm vé máy bay
2. Thư xác nhận của đại lý du lịch nêu rõ phần hành trình đã không được sử dụng theo kế hoạch ban đầu
3. Giấy chứng tử/Xác nhận của bác sĩ (trường hợp rút chuyến đi do Người được bảo hiểm tử vong hoặc bị thương/ ốm đau nghiêm trọng)
4. Bằng chứng về mối liên hệ với Người được bảo hiểm (Giấy khai sinh, Giấy đăng ký kết hôn…) nếu sự kiện bất khả kháng có liên quan đến người thân của Người được bảo hiểm
5. Xác nhận/Hóa đơn của khách sạn về chi phí lưu trú đã trả trước.

MẤT HOẶC THIỆT HẠI HÀNH LÝ VÀ TÀI SẢN CÁ NHÂN
1. Biên bản bất thường của hãng hàng không/hãng vận chuyển nếu hành lý bị mất hay hư tổn trong quá trình vận chuyển
2. Biên bản cảnh sát
3. Chi tiết của vật dụng bị mất/hư hỏng bao gồm ngày mua, năm sản xuất, hình ảnh, v.v… (nếu có) kèm theo hóa đơn/biên nhận mua hàng có tên người mua hàng của những vật dụng bị mất (bản gốc)
4. Báo giá sửa chữa/Hóa đơn sửa chữa/Hóa đơn thay thế
5. Chi tiết về khoản tiền được bồi hoàn bởi hãng vận chuyển hay bên phải chịu trách nhiệm về tổn thất.
Lưu ý: Thông báo cho cảnh sát trong vòng 24 giờ kề từ lúc xảy ra tổn thất.

HÀNH LÝ ĐẾN CHẬM
1. Lịch trình chuyến đi (cuống vé máy bay, bản sao phần xác nhận xuất nhập cảnh của Hải quan)
2. Biên bản xác nhận hành lý đến chậm của hàng vận chuyển
3. Biên bản xác nhận ngày, giờ giao trả hành lý của hãng hàng không hoặc nhà vận chuyển.
Lưu ý: Việc bồi thường cho trường hợp hành lý đến chậm chỉ được xem xét nếu xảy ra ở nước ngoài và chậm tối thiểu 6 giờ liên tục.

MẤT TIỀN MẶT VÀ MẤT CHỨNG TỪ DU LỊCH
1. Biên bản cảnh sát
2. Chứng từ chứng minh số tiền bị mất (biên nhận rút tiền, biên nhận đổi tiền)
3. Hóa đơn/Biên nhận chi phí làm lại hộ chiếu/giấy thông hành
4. Hóa đơn khách sạn cho thời gian chờ cấp lại hộ chiếu
5. Hóa đơn chi phí đi lại phát sinh
6. Phí hành chính cho việc cấp/mua lại vé máy bay
Lưu ý: Thông báo cho cảnh sát trong vòng 24 giờ kể từ lúc xảy ra tổn thất.

CHUYẾN ĐI BỊ TRÌ HOÃN
1. Lịch trình chuyến đi
2. Giấy tờ du lịch như thẻ lên máy bay/vé máy bay nêu rõ thời gian bay thực tế
3. Văn bản của hãng vận chuyển hoặc đại lý vận chuyển xác nhận lý do trễ chuyến và số giờ trễ.

LỠ CHUYẾN NỐI
1. Lịch trình chuyến đi
2. Giấy tờ du lịch như thẻ lên máy bay/vé máy bay nêu rõ thời gian cất cánh thực tế và thời gian xuất phát của chuyến nối tiếp theo
3. Văn bản của hãng vận chuyển hoặc đại lý vận chuyển xác nhận chuyến nối bị chậm tại điểm kết nối
4. Hóa đơn/biên nhận chi phí ăn ở phát sinh (bản gốc).
Lưu ý: Điểm kết nối chuyến phải ở ngoài nơi xuất phát của chuyến đi.

KHÔNG TẶC/CƯỚP MÁY BAY
Báo cáo của cảnh sát hoặc hãng hàng không xác nhận Người được bảo hiểm là nạn nhân của vụ không tặc, và độ dài vụ không tặc.

BẢO HIỂM MỨC MIỄN THƯỜNG CHO PHƯƠNG TIỆN ĐI THUÊ
Bản sao công chứng biên bản xác nhận tai nạn của cảnh sát, bản chi tiết sửa chữa và những bằng chứng khác, nếu có.

TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN
Người được bảo hiểm không được chấp nhận trách nhiệm, đề nghị, hứa hẹn, hoặc trả tiền khi chưa có sự đồng ý trước của Bảo hiểm Liberty. Vui lòng chuyển tất cả các thư tín/chứng từ khiếu nại từ bên thứ ba cho Bảo hiểm Liberty để giải quyết.

6. Tài liệu Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare

Vui lòng download các tài liệu của Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare ngay dưới đây:

Tiếng Việt:

Tiếng Anh:

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, baohiemliberty.com sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Đại lý chính thức của Bảo hiểm Liberty
  • Địa chỉ: Tầng 10, Tháp Đông, Tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54, Đường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội
  • Phone: 0986.497.678
  • Email: baohiemcontact@gmail.com
  • Website: https://baohiemliberty.com




    Bài viết liên quan