Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty – Nâng cao chất lượng cuộc sống

Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty được thiết kế vô cùng tỉ mỉ và mang lại lợi ích cho người dùng. Nâng cao chất lượng cuộc sống, đáp ứng nhu cầu khám và chữa bệnh cho hàng triệu người. Với các quyền lợi hấp dẫn, thủ tục gọn, đơn giản, quá trình bồi thường nhanh bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty hiện được ưa chuộng và yêu thích. Cùng chúng tôi khám phá chi tiết ngay sau đây.

Nội dung

1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty chung

  • Bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn, đặc biệt: chi trả chi phí chữa bệnh COVID-19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
  • Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện
  • Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, cấy ghép bộ phận, y tá chăm sóc tại nhà, điều trị trong ngày, cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước
  • Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
  • Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
  • Có thể lựa chọn quyền lợi điều trị ngoại trú, thai sản và nha khoa theo nhu cầu tài chính
  • Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
  • Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7
  • Hỗ trợ vận chuyển y tế cấp cứu, hồi hương ở Việt Nam và nước ngoài
  • Cam kết tái tục qua các năm, đồng hành lâu dài cùng bạn xây dựng gia đình

2. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện toàn diện chi tiết

BHSK GIA ĐÌNH FAMILYCARE

1. Quyền lợi Điều trị nội trú

Đơn vị tính: VND

Điều trị Nội trú Gói F1
Bronze
Gói F2
Silver
Gói F3
Gold
Gói F4
Platinum
Gói F5
Diamond
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (từ 150.000.000 tới 1.500.000.000) 150 triệu
250 triệu 500 triệu 1 tỷ
1,5 tỷ
Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng 25 triệu 50 triệu 100 triệu Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ gây mê, tối da cho 1 năm hợp đồng 10 triệu 25 triệu 50 triệu Toàn bộ Toàn bộ
Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày, phòng riêng tiêu chuẩn) 1 triệu 2 triệu 3 triệu 4 triệu 5 triệu
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) 3 triệu 6 triệu 9 triệu 12 triệu 15 triệu
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1 triệu 2 triệu
Điều trị Ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
50 triệu 125 triệu 250 triệu 500 triệu Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500 triệu Toàn bộ
Điều trị trước và sau khi nằm viện
– Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho mỗi lần nằm viện)
6 triệu 8 triệu 10 triệu 20 triệu 30 triệu
– Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện) 3 triệu 4 triệu 5 triệu 10 triệu 15 triệu
– Điều trị sau khi xuất viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện) 3 triệu 4 triệu 5 triệu 10 triệu 15 triệu
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
5 triệu 10 triệu 15 triệu Toàn bộ Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
6 triệu 8 triệu 10 triệu Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50 triệu 100 triệu
Trợ cấp viện công
Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam (theo ngày; Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng)
100.000 200.000 300.000 500.000 1 triệu
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Trợ cấp mai táng 500.000 1 triệu 2 triệu 3 triệu 5 triệu
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7

2. Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

Điều trị Ngoại trú Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Từ 10.000.000 đến 100.000.000) 10 triệu 15 triệu 20 triệu 35 triệu 100 triệu
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa
(Giới hạn mỗi lần khám)
1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)
1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)
250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000
Tiêm vắc xin
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
500.000 500.000 500.000 1.250.000 1.250.000
Chăm sóc thị lực
Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000

3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)

Chăm sóc Nha khoa Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Tối đa 10.000.000) 10 triệu 10 triệu 10 triệu 10 triệu 10 triệu
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu
(Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng gia đình khi mua cùng Điều trị nội trú gói F4 hoặc F5, thời gian chờ là 12 tháng*)

Quyền lợi Thai sản Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Tối đa 50.000.000) 50.000.000 50.000.000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục và giới hạn hạn mức như sau: Toàn bộ Toàn bộ
– Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 0 0
– Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 25 triệu 25 triệu
– Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 50 triệu 50 triệu

BHSK CAO CẤP HEALTHCARE

Quyền lợi Điều trị nội trú

Đơn vị tính: VND

Điều trị Nội trú Gói H1
Classic
Gói H2
Executive
Gói H3
Premier
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Từ 2,2 tỷ tới 22 tỷ) 2,2 tỷ
6,6 tỷ
22 tỷ
Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,…
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (phòng đơn tiêu chuẩn, theo ngày) 5,5 triệu 7,5 triệu Phòng đơn tiêu chuẩn
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) 16,5 triệu 16,5 triệu Toàn bộ
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) 2,2 triệu 3.960.000 Toàn bộ
Điều trị Ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
110 triệu Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện)
33 triệu 44 triệu 110 triệu
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tâm lý trị liệu
Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ (tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng 220.000.000
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng)
220 triệu 440 triệu 1,1 tỷ
AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7
Trợ cấp thăm bệnh 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông
Đưa trẻ em về quê quán 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông

Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

Điều trị Ngoại trú Gói H1
Classic
Gói H2
Executive
Gói H3
Premier
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 110 triệu 110 triệu Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
990.000 990.000 990.000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) 1.320.000 1.320.000 1.320.000
Liệu pháp thay thế nội tiết tố
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
44 triệu 44 triệu 44 triệu
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
3 triệu 3 triệu 3 triệu

Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú)

Chăm sóc Nha khoa Gói H1
Classic
Gói H2
Executive
Gói H3
Premier
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 33 triệu 33 triệu 33 triệu
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)
2,2 triệu 2,2 triệu 2,2 triệu
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu:
– Sau 9 tháng được bảo hiểm: Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng
– Sau 12 tháng được bảo hiểm: Mão sứ, cầu răng, răng giả
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)

GIỚI HẠN BẢO HIỂM 110.000.000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. Toàn bộ
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên) 44.000.000
* Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm

Điều kiện đối với hợp đồng Cá nhân

GÓI BẢO HIỂM H1 – Classic
H2 – Executive
H3 – Premier
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 64 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm – Zone 2: Châu Á
– Zone 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ/Canada
– Zone 1: Toàn cầu có mức miễn thường 44 triệu đồng cho mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada
– Zone 3: Toàn cầu
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
Thời gian chờ – HIV/AIDs: 5 năm
– Bệnh tâm thần: 24 tháng (gói H3 – Premier)
– Nha khoa: 9 tháng cho nha khoa cơ bản và 12 tháng cho nha khoa chủ yếu
– Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
Đồng chi trả/Mức miễn thường – Áp dụng cho điều trị Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp: đồng chi trả 20% cho tất các các điều trị phát sinh bên ngoài Việt Nam và Thái Lan.
Giải thích: Khách hàng điều trị bệnh Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp ở Việt Nam và Thái Lan sẽ được Liberty chi trả 100%, điều trị ở các nước khác (ngoài Việt Nam và Thái Lan) thì Khách hàng sẽ trả 20% và Liberty trả 80%. Điều kiện này chỉ áp dụng đối với bệnh Tim Mạch và Cơ – Xương – Khớp, các bệnh khác Liberty chi trả đủ 100%.– Áp dụng cho Quyền lợi ngoại trú O3: đồng chi trả 550.000 VNĐ/1 lần khám ngoại trú.– Áp dụng cho Zone 1: đồng chi trả 44.000.000 VNĐ/điều trị mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada ).
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 55 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí.
– Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 1.300.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.

BHSK QUỐC TẾ MYHEALTH

1. Quyền lợi Nội trú và phẫu thuật

Đơn vị: VND

NỘI TRÚ VÀ PHẪU THUẬT ESSENTIAL
(Gói thiết yếu 1 và 2)
EXTENSIVE
(Gói mở rộng)
ELITE
(Gói toàn diện)
Giới hạn hàng năm một người 2,32 tỷ hoặc
11,6 tỷ
23,2 tỷ 46,4 tỷ
Điều trị nội trú (chi phí nội trú và điều trị trong ngày) (*) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Phòng bệnh và giường Phòng đơn tiêu chuẩn Phòng đơn tiêu chuẩn Phòng đơn tiêu chuẩn
Quyền lợi trước khi nhập viện 11.600.000
30 ngày
23.500.000
60 ngày
Toàn bộ
60 ngày
Quyền lợi sau khi xuất viện 11.600.000
30 ngày
23.500.000
60 ngày
Toàn bộ
90 ngày
Phí phòng cho cha mẹ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Phẫu thuật ngoại trú (*) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ung thư Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Lọc thận 116.000.000 1.160.000.000 Toàn bộ
Cấy ghép nội tạng 1,16 tỷ 3,48 tỷ 5,8 tỷ
Bệnh bẩm sinh và di truyền (**) Không bảo hiểm 1,16 tỷ  23,2 tỷ
Khuyết tật khi mới sinh (**)(***) 1,16 tỷ 3,48 tỷ 4,64 tỷ
Biến chứng thai sản Không bảo hiểm Toàn bộ Toàn bộ
HIV/AIDs (**)(***) 230.000.000 230.000.000 230.000.000
HỖ TRỢ:
Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương 23,2 tỷ 23,2 tỷ 23,2 tỷ
Hồi hương thi hài 700.000.000 700.000.000 700.000.000
Đưa trẻ vị thành niên về nước Vé máy bay một chiều hạng phổ thông Vé máy bay một chiều hạng phổ thông Vé máy bay một chiều hạng phổ thông
(*) Cần được chấp thuận trước
(**) Hạn mức trọn đời
(***) Áp dụng thời gian chờ

2. Quyền lợi Ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ ESSENTIAL
(Gói thiết yếu 1 và 2)
EXTENSIVE
(Gói mở rộng)
ELITE
(Gói toàn diện)
Giới hạn hàng năm cho quyền lợi ngoại trú 116.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Đồng chi trả điều trị ngoại trú Không hoặc 20% Không hoặc 20% Không hoặc 20%
Các bác sĩ và chuyên gia Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vật lý trị liệu với Thư chỉ định Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú và các bệnh tâm thần kinh (**) Không bảo hiểm 82.000.000 116.000.000
Thuốc hỗ trợ và Thuốc Đông y 11.600.000 23.500.000 47.000.000
Thiết bị y tế và thiết bị hỗ trợ di chuyển 11.600.000 47.000.000 82.000.000
Kiểm tra sức khoẻ và chích ngừa 5.800.000 17.500.000 27.000.000
(**) Hạn mức trọn đời

3. Quyền lợi Răng và Mắt (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị Nội trú)

QUYỀN LỢI RĂNG VÀ MẮT ESSENTIAL
(Gói thiết yếu 1 và 2)
EXTENSIVE
(Gói mở rộng)
ELITE
(Gói toàn diện)
Điều trị răng cơ bản
(ví dụ: khám, làm sạch răng, nhổ răng đơn giản,…)
16.500.000 16.500.000 16.500.00
Điều trị răng toàn diện (***)
(ví dụ: trồng răng, lấy tủy răng,…)
Không bảo hiểm 35.000.000 35.000.000
Kiểm tra mắt, kê toa kính áp tròng và kính Không bảo hiểm Không bảo hiểm 11.600.000
(***) Áp dụng thời gian chờ

4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú và Phẫu thuật Extensive hoặc Elite (không có mức khấu trừ) và điều trị Ngoại trú)

QUYỀN LỢI THAI SẢN ESSENTIAL
(Gói thiết yếu 1 và 2)
EXTENSIVE
(Gói mở rộng)
ELITE
(Gói toàn diện)
Chăm sóc trước và sau khi sinh, chăm sóc sinh nở và chăm sóc trẻ sơ sinh (***) 116.000.000
mỗi lần thai sản
186.000.000
mỗi lần thai sản
350.000.000
mỗi lần thai sản

BHSK TIÊU CHUẨN MEDICARE

1. Quyền lợi Điều trị nội trú

Điều trị Nội trú Gói M1
Bronze
Gói M2
Silver
Gói M3
Gold
Gói M4
Diamond
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 120 triệu 250 triệu 500 triệu 1 tỷ
Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,…
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày) 1.000.000 1.500.000 2.500.000 4.000.000
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000
Điều trị Ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
50.000.000 100.000.000 250.000.000 Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện)
6.000.000 8.000.000 10.000.000 20.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
6.000.000 10.000.000 15.000.000 Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng 20.000.000 50.000.000
AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7

2. Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

Điều trị Ngoại trú Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 15.000.000 20.000.000 30.000.000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
150.000 150.000 200.000 300.000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) 200.000 300.000 400.000 600.000

3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)

Chăm sóc Nha khoa Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu
(Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty

Mỗi gói bảo hiểm sẽ có điều kiện tham gia khác nhau, bạn có thể tham khảo tại:

Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare

Bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare

 

Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Healthcarte – Bảo hiểm cao cấp bảo vệ trọn vẹn nhất

Bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth Liberty: An Toàn và Chăm Sóc Toàn Diện

 

4. Các trường hợp loại trừ đối với bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty

  • Bệnh bẩm sinh
  • Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
  • Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
  • Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
  • Các bệnh lây lan qua đường tình dục
  • Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
  • Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng

5. Quy trình bồi thường bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty

5.1 Lựa chọn 1: Bảo lãnh viện phí (trong hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)

  1. Bước 1 – Trước khi điều trị:
    • Xuất trình thẻ Bảo hiểm Sức khỏe Liberty, chứng minh thư/căn cước công dân/hộ chiếu và thẻ tín dụng của bạn tại Cơ sỏ y tế trước khi điều trị (bạn sẽ được yêu cầu thanh toán một khoản đặt cọc nếu bạn không có thẻ tín dụng).
  2. Bước 2 – Thanh toán các chi phí vượt quá/không được bảo hiểm:
    • Thanh toán cho bất kỳ chi phí vượt quá hoặc không được bảo hiểm.
  3. Bước 3 – Gởi yêu cầu bồi thường:
    • Điền đủ thông tin vào Phiếu điều trị hoặc Giấy yêu cầu bồi thường để nhận hóa đơn, chứng từ điều trị.
    • Gửi giấy yêu cầu bồi thường và tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) đến Bộ phận yêu cầu bồi thường của Liberty tại tầng 18, Tòa nhà Vincom Office 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, trong vòng một năm kể từ ngày điều trị đầu tiên.
  4. Bước 4 – Bồi thường:
    • Sau khi nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, Liberty sẽ giải quyết yêu cầu bồi thường của bạn trong vòng 7 ngày làm việc và hoàn trả yêu cầu trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ khi gửi thư xác nhận bồi thường.

5.2 Lựa chọn 2: Tự thanh toán trước (ngoài hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)

  1. Bước 1: Thanh toán trước:
    • Tự chọn Bệnh viện/Phòng khám để điều trị ngoại trú, nha khoa và nhập viện khẩn cấp, đồng thời tự thanh toán chi phí điều trị (nếu cần trợ giúp y tế khẩn cấp 24/7 bởi April, vui lòng gọi số +84 28 7300 2312)
  2. Bước 2: Nộp yêu cầu bồi thường:
    • Thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Liberty (bằng điện thoại hoặc email) về sự kiện bảo hiểm hoặc gửi Giấy yêu cầu bồi thường cho Liberty cùng với tất cả các tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) trong vòng 90 ngày kể từ ngày khám/chữa bệnh đầu tiên, hoặc trong trường hợp thai sản, từ ngày sinh con, trừ khi được chấp nhận khác bởi Liberty.
    • Lưu ý quan trọng: Nếu khách hàng không thông báo về sự kiện bảo hiểm hoặc yêu cầu bồi thường trong thời hạn 90 ngày nói trên, Liberty sẽ áp dụng mức phạt theo các tỷ lệ sau đây, tính trên tổng số tiền bồi thường, trừ khi có lý do chính đáng:
      • Sau 91 ngày đến 180 ngày: 10%
      • Sau 181 ngày đến 270 ngày: 20%
      • Sau 271 ngày đến 365 ngày: 30%
    • Sau khi thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng, khách hàng phải nộp đầy đủ bản gốc chứng từ yêu cầu bồi thường theo quy định cho Liberty trong thời hạn 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
  3. Bước 3 – Bồi thường:
    • Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.

5.3 Tài liệu liên quan (bắt buộc) khi yêu cầu bồi thường

  1. Điều trị Nội trú:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Bảng kê chi tiết tiền viện phí (bao gồm thông tin chi tiết về từng loại thuốc và thủ thuật y tế)
    • Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
    • Giấy xuất viện
    • Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
  2. Điều trị Ngoại trú:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
    • Bảng chi tiết điều trị
    • Giấy chỉ định làm Xét nghiệm, X-quang, MRI, CT-Scan… của bác sĩ điều trị
    • Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợ p tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
  3. Điều trị Nha khoa:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Phiếu điều trị răng
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)

6. Tài liệu bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty

Bảng quyền lợi BHSK cao cấp HealthCare – tiếng Việt (.pdf) Tải xuống
Bảng quyền lợi BHSK cao cấp HealthCare – tiếng Anh (.pdf) Tải xuống
Giấy yêu cầu BHSK HealthCare – Application Form Tải xuống
Giấy yêu cầu bồi thường Điều trị y tế – Claim Form Medical Tải xuống
Giấy yêu cầu bồi thường Điều trị nha khoa – Claim Form Dental  Tải xuống

Quyền lợi BHSK Tiếng Việt – Tải Xuống

Quyền lợi BHSK Tiếng Anh – Tải Xuống

Bảng quyền lợi BHSK Liberty MediCare – TẢI XUỐNG

Liberty Medicare – Benefit Schedule – TẢI XUỐNG

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, baohiemliberty.com sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Đại lý chính thức của Bảo hiểm Liberty
  • Địa chỉ: Tầng 10, Tháp Đông, Tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54, Đường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội
  • Phone: 0986.497.678
  • Email: baohiemcontact@gmail.com
  • Website: https://baohiemliberty.com




    Bài viết liên quan