Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty được thiết kế vô cùng tỉ mỉ và mang lại lợi ích cho người dùng. Nâng cao chất lượng cuộc sống, đáp ứng nhu cầu khám và chữa bệnh cho hàng triệu người. Với các quyền lợi hấp dẫn, thủ tục gọn, đơn giản, quá trình bồi thường nhanh bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty hiện được ưa chuộng và yêu thích. Cùng chúng tôi khám phá chi tiết ngay sau đây.
Nội dung
- 1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty chung
- 2. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện toàn diện chi tiết
- BHSK GIA ĐÌNH FAMILYCARE
- 1. Quyền lợi Điều trị nội trú
- 2. Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
- 3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
- 4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng gia đình khi mua cùng Điều trị nội trú gói F4 hoặc F5, thời gian chờ là 12 tháng*)
- BHSK CAO CẤP HEALTHCARE
- Quyền lợi Điều trị nội trú
- Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
- Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú)
- Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)
- Điều kiện đối với hợp đồng Cá nhân
- BHSK QUỐC TẾ MYHEALTH
- 1. Quyền lợi Nội trú và phẫu thuật
- 2. Quyền lợi Ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
- 3. Quyền lợi Răng và Mắt (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị Nội trú)
- 4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú và Phẫu thuật Extensive hoặc Elite (không có mức khấu trừ) và điều trị Ngoại trú)
- BHSK TIÊU CHUẨN MEDICARE
- BHSK GIA ĐÌNH FAMILYCARE
- 3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty
- 4. Các trường hợp loại trừ đối với bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty
- 5. Quy trình bồi thường bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty
- 6. Tài liệu bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty
1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty chung
- Bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn, đặc biệt: chi trả chi phí chữa bệnh COVID-19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
- Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện
- Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, cấy ghép bộ phận, y tá chăm sóc tại nhà, điều trị trong ngày, cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước
- Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
- Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
- Có thể lựa chọn quyền lợi điều trị ngoại trú, thai sản và nha khoa theo nhu cầu tài chính
- Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
- Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7
- Hỗ trợ vận chuyển y tế cấp cứu, hồi hương ở Việt Nam và nước ngoài
- Cam kết tái tục qua các năm, đồng hành lâu dài cùng bạn xây dựng gia đình
2. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn diện toàn diện chi tiết
BHSK GIA ĐÌNH FAMILYCARE
1. Quyền lợi Điều trị nội trú
Đơn vị tính: VND
Điều trị Nội trú | Gói F1 Bronze |
Gói F2 Silver |
Gói F3 Gold |
Gói F4 Platinum |
Gói F5 Diamond |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (từ 150.000.000 tới 1.500.000.000) | 150 triệu |
250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
1,5 tỷ |
Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng | 25 triệu | 50 triệu | 100 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí bác sĩ gây mê, tối da cho 1 năm hợp đồng | 10 triệu | 25 triệu | 50 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày, phòng riêng tiêu chuẩn) | 1 triệu | 2 triệu | 3 triệu | 4 triệu | 5 triệu |
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) | 3 triệu | 6 triệu | 9 triệu | 12 triệu | 15 triệu |
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1 triệu | 2 triệu |
Điều trị Ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
50 triệu | 125 triệu | 250 triệu | 500 triệu | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương (Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 500 triệu | Toàn bộ |
Điều trị trước và sau khi nằm viện – Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho mỗi lần nằm viện) |
6 triệu | 8 triệu | 10 triệu | 20 triệu | 30 triệu |
– Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện) | 3 triệu | 4 triệu | 5 triệu | 10 triệu | 15 triệu |
– Điều trị sau khi xuất viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện) | 3 triệu | 4 triệu | 5 triệu | 10 triệu | 15 triệu |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
5 triệu | 10 triệu | 15 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
6 triệu | 8 triệu | 10 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 50 triệu | 100 triệu |
Trợ cấp viện công Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam (theo ngày; Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng) |
100.000 | 200.000 | 300.000 | 500.000 | 1 triệu |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | Toàn bộ | Toàn bộ |
Trợ cấp mai táng | 500.000 | 1 triệu | 2 triệu | 3 triệu | 5 triệu |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
2. Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
Điều trị Ngoại trú | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 | Gói O5 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Từ 10.000.000 đến 100.000.000) | 10 triệu | 15 triệu | 20 triệu | 35 triệu | 100 triệu |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám) |
1.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) |
1.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
250.000 | 350.000 | 450.000 | 750.000 | 1.250.000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) |
250.000 | 350.000 | 450.000 | 750.000 | 1.250.000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 | 2.000.000 |
Tiêm vắc xin (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
500.000 | 500.000 | 500.000 | 1.250.000 | 1.250.000 |
Chăm sóc thị lực Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 | 2.000.000 |
3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Chăm sóc Nha khoa | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 | Gói O5 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Tối đa 10.000.000) | 10 triệu | 10 triệu | 10 triệu | 10 triệu | 10 triệu |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) |
2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng gia đình khi mua cùng Điều trị nội trú gói F4 hoặc F5, thời gian chờ là 12 tháng*)
Quyền lợi Thai sản | Gói O4 | Gói O5 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Tối đa 50.000.000) | 50.000.000 | 50.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục và giới hạn hạn mức như sau: | Toàn bộ | Toàn bộ |
– Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 0 | 0 |
– Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 25 triệu | 25 triệu |
– Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 50 triệu | 50 triệu |
BHSK CAO CẤP HEALTHCARE
Quyền lợi Điều trị nội trú
Đơn vị tính: VND
Điều trị Nội trú | Gói H1 Classic |
Gói H2 Executive |
Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM (Từ 2,2 tỷ tới 22 tỷ) | 2,2 tỷ |
6,6 tỷ |
22 tỷ |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,… |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (phòng đơn tiêu chuẩn, theo ngày) | 5,5 triệu | 7,5 triệu | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) | 16,5 triệu | 16,5 triệu | Toàn bộ |
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) | 2,2 triệu | 3.960.000 | Toàn bộ |
Điều trị Ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
110 triệu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện) |
33 triệu | 44 triệu | 110 triệu |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | 220.000.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng) |
220 triệu | 440 triệu | 1,1 tỷ |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Trợ cấp thăm bệnh | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
Điều trị Ngoại trú | Gói H1 Classic |
Gói H2 Executive |
Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 110 triệu | 110 triệu | Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
990.000 | 990.000 | 990.000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) | 1.320.000 | 1.320.000 | 1.320.000 |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
44 triệu | 44 triệu | 44 triệu |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng) |
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú)
Chăm sóc Nha khoa | Gói H1 Classic |
Gói H2 Executive |
Gói H3 Premier |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 33 triệu | 33 triệu | 33 triệu |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) |
2,2 triệu | 2,2 triệu | 2,2 triệu |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu: – Sau 9 tháng được bảo hiểm: Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng – Sau 12 tháng được bảo hiểm: Mão sứ, cầu răng, răng giả |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 110.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm trong giới hạn 30 ngày nêu trên) | 44.000.000 |
Điều kiện đối với hợp đồng Cá nhân
GÓI BẢO HIỂM | H1 – Classic H2 – Executive H3 – Premier |
Tuổi bảo hiểm (hợp đồng mới) |
15 ngày tuổi – 64 tuổi |
Tuổi tái tục | Đến 74 tuổi |
Vùng bảo hiểm | – Zone 2: Châu Á – Zone 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ/Canada – Zone 1: Toàn cầu có mức miễn thường 44 triệu đồng cho mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada – Zone 3: Toàn cầu |
Quyền lợi bảo hiểm | – Nội trú (bắt buộc) – Ngoại trú – Nha khoa |
Thời gian chờ | – HIV/AIDs: 5 năm – Bệnh tâm thần: 24 tháng (gói H3 – Premier) – Nha khoa: 9 tháng cho nha khoa cơ bản và 12 tháng cho nha khoa chủ yếu – Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng. |
Đồng chi trả/Mức miễn thường | – Áp dụng cho điều trị Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp: đồng chi trả 20% cho tất các các điều trị phát sinh bên ngoài Việt Nam và Thái Lan. Giải thích: Khách hàng điều trị bệnh Tim mạch và Cơ – Xương – Khớp ở Việt Nam và Thái Lan sẽ được Liberty chi trả 100%, điều trị ở các nước khác (ngoài Việt Nam và Thái Lan) thì Khách hàng sẽ trả 20% và Liberty trả 80%. Điều kiện này chỉ áp dụng đối với bệnh Tim Mạch và Cơ – Xương – Khớp, các bệnh khác Liberty chi trả đủ 100%.– Áp dụng cho Quyền lợi ngoại trú O3: đồng chi trả 550.000 VNĐ/1 lần khám ngoại trú.– Áp dụng cho Zone 1: đồng chi trả 44.000.000 VNĐ/điều trị mỗi bệnh tật tại Mỹ/Canada ). |
Khám sức khỏe đầu vào | – Người từ 55 tuổi trở lên, và/hoặc: – Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2). |
Chi phí khám sức khỏe đầu vào | – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí. – Nếu Khách hàng tự đi khám, Liberty chi trả tối đa 1.300.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng. |
BHSK QUỐC TẾ MYHEALTH
1. Quyền lợi Nội trú và phẫu thuật
Đơn vị: VND
NỘI TRÚ VÀ PHẪU THUẬT | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Giới hạn hàng năm một người | 2,32 tỷ hoặc 11,6 tỷ |
23,2 tỷ | 46,4 tỷ |
Điều trị nội trú (chi phí nội trú và điều trị trong ngày) (*) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Phòng bệnh và giường | Phòng đơn tiêu chuẩn | Phòng đơn tiêu chuẩn | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Quyền lợi trước khi nhập viện | 11.600.000 30 ngày |
23.500.000 60 ngày |
Toàn bộ 60 ngày |
Quyền lợi sau khi xuất viện | 11.600.000 30 ngày |
23.500.000 60 ngày |
Toàn bộ 90 ngày |
Phí phòng cho cha mẹ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Phẫu thuật ngoại trú (*) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ung thư | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Lọc thận | 116.000.000 | 1.160.000.000 | Toàn bộ |
Cấy ghép nội tạng | 1,16 tỷ | 3,48 tỷ | 5,8 tỷ |
Bệnh bẩm sinh và di truyền (**) | Không bảo hiểm | 1,16 tỷ | 23,2 tỷ |
Khuyết tật khi mới sinh (**)(***) | 1,16 tỷ | 3,48 tỷ | 4,64 tỷ |
Biến chứng thai sản | Không bảo hiểm | Toàn bộ | Toàn bộ |
HIV/AIDs (**)(***) | 230.000.000 | 230.000.000 | 230.000.000 |
HỖ TRỢ: | |||
Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương | 23,2 tỷ | 23,2 tỷ | 23,2 tỷ |
Hồi hương thi hài | 700.000.000 | 700.000.000 | 700.000.000 |
Đưa trẻ vị thành niên về nước | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông |
(**) Hạn mức trọn đời
(***) Áp dụng thời gian chờ
2. Quyền lợi Ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Giới hạn hàng năm cho quyền lợi ngoại trú | 116.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Đồng chi trả điều trị ngoại trú | Không hoặc 20% | Không hoặc 20% | Không hoặc 20% |
Các bác sĩ và chuyên gia | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vật lý trị liệu với Thư chỉ định | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú và các bệnh tâm thần kinh (**) | Không bảo hiểm | 82.000.000 | 116.000.000 |
Thuốc hỗ trợ và Thuốc Đông y | 11.600.000 | 23.500.000 | 47.000.000 |
Thiết bị y tế và thiết bị hỗ trợ di chuyển | 11.600.000 | 47.000.000 | 82.000.000 |
Kiểm tra sức khoẻ và chích ngừa | 5.800.000 | 17.500.000 | 27.000.000 |
3. Quyền lợi Răng và Mắt (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị Nội trú)
QUYỀN LỢI RĂNG VÀ MẮT | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Điều trị răng cơ bản (ví dụ: khám, làm sạch răng, nhổ răng đơn giản,…) |
16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.00 |
Điều trị răng toàn diện (***) (ví dụ: trồng răng, lấy tủy răng,…) |
Không bảo hiểm | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kiểm tra mắt, kê toa kính áp tròng và kính | Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 11.600.000 |
4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú và Phẫu thuật Extensive hoặc Elite (không có mức khấu trừ) và điều trị Ngoại trú)
QUYỀN LỢI THAI SẢN | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Chăm sóc trước và sau khi sinh, chăm sóc sinh nở và chăm sóc trẻ sơ sinh (***) | 116.000.000 mỗi lần thai sản |
186.000.000 mỗi lần thai sản |
350.000.000 mỗi lần thai sản |
BHSK TIÊU CHUẨN MEDICARE
1. Quyền lợi Điều trị nội trú
Điều trị Nội trú | Gói M1 Bronze |
Gói M2 Silver |
Gói M3 Gold |
Gói M4 Diamond |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 120 triệu | 250 triệu | 500 triệu | 1 tỷ |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,… |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày) | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 4.000.000 |
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 |
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 1.000.000 |
Điều trị Ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
50.000.000 | 100.000.000 | 250.000.000 | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện) |
6.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
6.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | 20.000.000 | 50.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng | 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
2. Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
Điều trị Ngoại trú | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 10.000.000 | 15.000.000 | 20.000.000 | 30.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
150.000 | 150.000 | 200.000 | 300.000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) | 200.000 | 300.000 | 400.000 | 600.000 |
3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Chăm sóc Nha khoa | Gói O1 | Gói O2 | Gói O3 | Gói O4 |
GIỚI HẠN BẢO HIỂM | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) |
2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty
Mỗi gói bảo hiểm sẽ có điều kiện tham gia khác nhau, bạn có thể tham khảo tại:
Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Healthcarte – Bảo hiểm cao cấp bảo vệ trọn vẹn nhất
Bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth Liberty: An Toàn và Chăm Sóc Toàn Diện
4. Các trường hợp loại trừ đối với bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty
- Bệnh bẩm sinh
- Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
- Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
- Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
- Các bệnh lây lan qua đường tình dục
- Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
- Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng
5. Quy trình bồi thường bảo hiểm sức khỏe toàn diện của Liberty
5.1 Lựa chọn 1: Bảo lãnh viện phí (trong hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)
- Bước 1 – Trước khi điều trị:
- Xuất trình thẻ Bảo hiểm Sức khỏe Liberty, chứng minh thư/căn cước công dân/hộ chiếu và thẻ tín dụng của bạn tại Cơ sỏ y tế trước khi điều trị (bạn sẽ được yêu cầu thanh toán một khoản đặt cọc nếu bạn không có thẻ tín dụng).
- Bước 2 – Thanh toán các chi phí vượt quá/không được bảo hiểm:
- Thanh toán cho bất kỳ chi phí vượt quá hoặc không được bảo hiểm.
- Bước 3 – Gởi yêu cầu bồi thường:
- Điền đủ thông tin vào Phiếu điều trị hoặc Giấy yêu cầu bồi thường để nhận hóa đơn, chứng từ điều trị.
- Gửi giấy yêu cầu bồi thường và tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) đến Bộ phận yêu cầu bồi thường của Liberty tại tầng 18, Tòa nhà Vincom Office 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, trong vòng một năm kể từ ngày điều trị đầu tiên.
- Bước 4 – Bồi thường:
- Sau khi nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, Liberty sẽ giải quyết yêu cầu bồi thường của bạn trong vòng 7 ngày làm việc và hoàn trả yêu cầu trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ khi gửi thư xác nhận bồi thường.
5.2 Lựa chọn 2: Tự thanh toán trước (ngoài hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)
- Bước 1: Thanh toán trước:
- Tự chọn Bệnh viện/Phòng khám để điều trị ngoại trú, nha khoa và nhập viện khẩn cấp, đồng thời tự thanh toán chi phí điều trị (nếu cần trợ giúp y tế khẩn cấp 24/7 bởi April, vui lòng gọi số +84 28 7300 2312)
- Bước 2: Nộp yêu cầu bồi thường:
- Thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Liberty (bằng điện thoại hoặc email) về sự kiện bảo hiểm hoặc gửi Giấy yêu cầu bồi thường cho Liberty cùng với tất cả các tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) trong vòng 90 ngày kể từ ngày khám/chữa bệnh đầu tiên, hoặc trong trường hợp thai sản, từ ngày sinh con, trừ khi được chấp nhận khác bởi Liberty.
- Lưu ý quan trọng: Nếu khách hàng không thông báo về sự kiện bảo hiểm hoặc yêu cầu bồi thường trong thời hạn 90 ngày nói trên, Liberty sẽ áp dụng mức phạt theo các tỷ lệ sau đây, tính trên tổng số tiền bồi thường, trừ khi có lý do chính đáng:
- Sau 91 ngày đến 180 ngày: 10%
- Sau 181 ngày đến 270 ngày: 20%
- Sau 271 ngày đến 365 ngày: 30%
- Sau khi thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng, khách hàng phải nộp đầy đủ bản gốc chứng từ yêu cầu bồi thường theo quy định cho Liberty trong thời hạn 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
- Bước 3 – Bồi thường:
- Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.
5.3 Tài liệu liên quan (bắt buộc) khi yêu cầu bồi thường
- Điều trị Nội trú:
- Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
- Bảng kê chi tiết tiền viện phí (bao gồm thông tin chi tiết về từng loại thuốc và thủ thuật y tế)
- Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
- Giấy xuất viện
- Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
- Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
- Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
- Điều trị Ngoại trú:
- Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
- Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
- Bảng chi tiết điều trị
- Giấy chỉ định làm Xét nghiệm, X-quang, MRI, CT-Scan… của bác sĩ điều trị
- Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
- Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợ p tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
- Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
- Điều trị Nha khoa:
- Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
- Phiếu điều trị răng
- Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
- Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
6. Tài liệu bảo hiểm sức khỏe toàn diện Liberty
Bảng quyền lợi BHSK cao cấp HealthCare – tiếng Việt (.pdf) Tải xuống
Bảng quyền lợi BHSK cao cấp HealthCare – tiếng Anh (.pdf) Tải xuống
Giấy yêu cầu BHSK HealthCare – Application Form Tải xuống
Giấy yêu cầu bồi thường Điều trị y tế – Claim Form Medical Tải xuống
Giấy yêu cầu bồi thường Điều trị nha khoa – Claim Form Dental Tải xuống