Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare

Bảo hiểm sức khỏe Tiêu chuẩn Liberty MediCare là sản phẩm bảo hiểm rất được quan tâm hiện nay. Gói bảo hiểm này bảo vệ tất cả bệnh tật và tai nạn, khám chữa bệnh tại tất cả bệnh viện/phòng khám tại Việt Nam. Đây là sản phẩm thích hợp với nhu cầu của cá nhân, gia đình và doanh nghiệp. Cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm bảo hiểm này.

Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare
Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare vững tâm cho mọi nhà

1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare chung

  • Bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn, đặc biệt: chi trả chi phí chữa bệnh COVID-19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
  • Khám và chữa bệnh tại Việt Nam
  • Không giới hạn chi phí điều trị và số ngày nằm viện
  • Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, cấy ghép bộ phận, y tá chăm sóc tại nhà, điều trị trong ngày, cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước
  • Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
  • Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám
  • Có thể lựa chọn quyền lợi điều trị ngoại trú, thai sản và nha khoa theo nhu cầu tài chính
  • Thích hợp nhất với doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • Nhân viên doanh nghiệp có thể yêu cầu bồi thường trực tiếp từ Bảo hiểm Liberty, giúp giảm bớt áp lực hành chính cho phòng các công ty
  • Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
  • Dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7

2. Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm

Bạn có thể lựa chọn 4 gói Bảo hiểm Sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare theo nhu cầu của mình:

2.1 Quyền lợi Điều trị nội trú

Điều trị Nội trú Gói M1
Bronze
Gói M2
Silver
Gói M3
Gold
Gói M4
Diamond
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 120.000.000 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000
Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế,…
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày) 1.000.000 1.500.000 2.500.000 4.000.000
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000
Điều trị Ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
50.000.000 100.000.000 250.000.000 Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện tối đa cho mỗi lần nằm viện)
6.000.000 8.000.000 10.000.000 20.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
6.000.000 10.000.000 15.000.000 Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng 20.000.000 50.000.000
AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7

2.2 Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

Điều trị Ngoại trú Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 15.000.000 20.000.000 30.000.000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
150.000 150.000 200.000 300.000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ, tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) 200.000 300.000 400.000 600.000

2.3 Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)

Chăm sóc Nha khoa Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu
(Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

2.4 Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng nhóm công ty khi mua cùng Điều trị nội trú, hợp đồng từ 11 người trở lên trong đó có ít nhấ 6 người là phụ nữ cùng tham gia quyền lợi thai sản, thời gian chờ là 12 tháng*)

GIỚI HẠN BẢO HIỂM 40.000.000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. Toàn bộ
Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm

3. Điều kiện tham gia hợp đồng bảo hiểm

3.1 Đối với Hợp đồng Cá nhân bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare

Gói M1 và M2:

GÓI BẢO HIỂM M1 – Bronze
M2 – Silver
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
18 – 54 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm Nội trú
Thời gian chờ – 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn.
– Áp dụng thời gian chờ 365 ngày từ ngày hiệu lực đầu tiên cho tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh Ung Thư, bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn Tim Mạch.
– Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
Đồng chi trả 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
– Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Điều khoản xem xét bỏ 20% đồng chi trả Áp dụng cho người được bảo hiểm từ 18 – 54 tuổi: 20% đồng chi trả sẽ được loại bỏ với điều kiện:
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm Y tế Nhà nước trước.
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm sức khỏe của các công ty bảo hiểm khác trước.
– Tất cả bản sao chứng từ y khoa và hóa đơn bản gốc khoản chênh lệch phải được cung cấp để Liberty thanh toán.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Khách hàng tự chi trả.

Gói M3 và M4:

GÓI BẢO HIỂM M3 – Gold
M4 – Diamond
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
18 – 54 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
Thời gian chờ – 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn.
– Áp dụng thời gian chờ 365 ngày từ ngày hiệu lực đầu tiên cho tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh Ung Thư, bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn Tim Mạch.
Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
Đồng chi trả 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị nội trú và ngoại trú tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
– Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị nội trú và ngoại trú, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Điều khoản xem xét bỏ 20% đồng chi trả Áp dụng cho người được bảo hiểm từ 18 – 54 tuổi: 20% đồng chi trả sẽ được loại bỏ với điều kiện:
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm Y tế Nhà nước trước.
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm sức khỏe của các công ty bảo hiểm khác trước.
– Tất cả bản sao chứng từ y khoa và hóa đơn bản gốc khoản chênh lệch phải được cung cấp để Liberty thanh toán.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Khách hàng tự chi trả.

3.2 Điều kiện đối với Hợp đồng Gia đình

Gói M1 và M2:

GÓI BẢO HIỂM M1 – Bronze
M2 – Silver
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 54 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
Trẻ em – Trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: phải mua bảo hiểm cùng cả bố và mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí của trẻ em.
– Trẻ em từ 3 tuổi – 17 tuổi: mua bảo hiểm cùng bố hoặc/và mẹ.
Thời gian chờ Áp dụng đối với tất cả thành viên trong gia đình:
– 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn.
– Áp dụng thời gian chờ 365 ngày từ ngày hiệu lực đầu tiên cho tất cả các điều trị liên quan đến dây chằng, tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, các loại bệnh Ung Thư, bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn Tim Mạch.
– Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
Đồng chi trả – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 40% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 40% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 60% còn lại.– Người từ 3 tuổi – 54 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Điều khoản xem xét bỏ 20% đồng chi trả Áp dụng cho người được bảo hiểm từ 3 – 54 tuổi: 20% đồng chi trả sẽ được loại bỏ với điều kiện:
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm Y tế Nhà nước trước.
– Người được bảo hiểm có điều trị nội trú và Liberty sẽ thanh toán khoản chênh lệch sau khi Người được bảo hiểm đã sử dụng và được thanh toán bởi Bảo hiểm sức khỏe của các công ty bảo hiểm khác trước.
– Tất cả bản sao chứng từ y khoa và hóa đơn bản gốc khoản chênh lệch phải được cung cấp để Liberty thanh toán.
Hạn mức bảo hiểm ngoại trú 1.200.000 VNĐ/lần khám, bao gồm: khám ngoại trú tổng quát, khám ngoại trú chuyên khoa, xét nghiệm và thuốc theo đơn kê.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Khách hàng tự chi trả.

Gói M3 và M4

GÓI BẢO HIỂM M3 – Gold
M4 – Diamond
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 64 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
Trẻ em – Trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: phải mua bảo hiểm cùng cả bố và mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí của trẻ em.
– Trẻ em từ 3 tuổi – 17 tuổi: mua bảo hiểm cùng bố hoặc/và mẹ.
Thời gian chờ Áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi:
– 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn.Áp dụng đối với tất cả thành viên trong gia đình:
– Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
Đồng chi trả – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại.– Người từ 3 tuổi – 64 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị nội trú và ngoại trú tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị nội trú và ngoại trú, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Điều khoản xem xét bỏ 20% đồng chi trả Không áp dụng.
Hạn mức bảo hiểm ngoại trú Không áp dụng.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2)
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.

3.3 Điều kiện đối với Hợp đồng Nhóm

Gói M1 và M2:

GÓI BẢO HIỂM M1 – Bronze
M2 – Silver
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 64 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
– Thai sản
Số lượng người – Tối thiểu 20 người.
– Nếu không đủ 20 người: có thể mua hợp đồng nhóm gói M1/M2 với điều kiện tối thiểu 5 người và sẽ áp dụng điều khoản bảo hiểm như đối với Hợp đồng Cá nhân/Gia đình.
Số lượng người yêu cầu cho Bảo hiểm Thai sản Nhóm tối thiểu 30 người, trong đó có ít nhất 10 phụ nữ trong độ tuổi 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản.
Thời gian chờ Áp dụng đối với quyền lợi Bảo hiểm Thai sản:
– 91 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên đến ngày mang thai.
Đồng chi trả Không áp dụng.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí.
– Nếu Khách hàng tự đi khám: Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.

Gói M3 và M4:

GÓI BẢO HIỂM M3 – Gold
M4 – Diamond
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 64 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
– Thai sản
Số lượng người – Nhóm từ 5 người trở xuống: áp dụng điều khoản bảo hiểm như đối với Hợp đồng Gia đình; trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: phải mua bảo hiểm cùng cả bố và mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí của trẻ em.
– Nhóm từ 6 người trở lên: áp dụng điều khoản như dưới đây.
Số lượng người yêu cầu cho Bảo hiểm Thai sản Nhóm tối thiểu 11 người, trong đó có ít nhất 5 phụ nữ trong độ tuổi 18 – 44 tuổi đều phải mua quyền lợi Thai sản.
Thời gian chờ Áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi:
– 30 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị trừ các điều trị do tai nạn.Áp dụng đối với quyền lợi Bảo hiểm Thai sản:
– 91 ngày thời gian chờ từ ngày hiệu lực hợp đồng đầu tiên đến ngày mang thai.
Đồng chi trả – Người từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại.– Người từ 3 tuổi – 64 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị nội trú và ngoại trú tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị nội trú và ngoại trú, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào – Nếu Khách hàng đi khám tại bệnh viện/phòng khám do Liberty đặt lịch thì không cần trả phí.
– Nếu Khách hàng tự đi khám: Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.

4. Chính sách giảm phí bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare

Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare
Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn Liberty MediCare với quyền lợi hấp dẫn
Loại hợp đồng Giảm phí
Gia đình từ 3 thành viên trở lên 5%
Gói M1-Bronze và M2-Silver:
– Nhóm 30 – 50 người 5%
– Nhóm 51 – 100 người 10%
– Nhóm 101 – 150 người 15%
– Nhóm 151 – 200 người 20%
Gói M3-Gold và M4-Diamond:
– Nhóm 5 – 10 người 10%
– Nhóm 11 – 30 người 15%
– Nhóm 31 – 50 người 20%

5. Các loại trừ chính

  • Bệnh bẩm sinh
  • Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
  • Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
  • Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
  • Các bệnh lây lan qua đường tình dục
  • Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
  • Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng

6. Tài liệu tham khảo

Bảng quyền lợi BHSK Liberty MediCare – TẢI XUỐNG

Liberty Medicare – Benefit Schedule – TẢI XUỐNG

 

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, baohiemliberty.com sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Đại lý chính thức của Bảo hiểm Liberty
  • Địa chỉ: Tầng 10, Tháp Đông, Tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54, Đường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội
  • Phone: 0986.497.678
  • Email: baohiemcontact@gmail.com
  • Website: https://baohiemliberty.com




    Bài viết liên quan