Chào mừng bạn đến với Bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth Liberty, giải pháp bảo hiểm sức khỏe quốc tế hàng đầu mang đến sự an tâm và chăm sóc sức khỏe toàn diện. Trong thế giới ngày nay, sức khỏe không chỉ là tài sản quý giá mà còn là yếu tố quyết định chất lượng cuộc sống. Hãy cùng chúng tôi khám phá những ưu điểm nổi bật của bảo hiểm MyHealth Liberty và tại sao nó là lựa chọn hàng đầu cho việc bảo vệ sức khỏe của bạn trên toàn cầu.
Nội dung
- Quyền lợi bảo hiểm bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth chung
- 2. Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm
- 1. Quyền lợi Nội trú và phẫu thuật
- 2. Quyền lợi Ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
- 3. Quyền lợi Răng và Mắt (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị Nội trú)
- 4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú và Phẫu thuật Extensive hoặc Elite (không có mức khấu trừ) và điều trị Ngoại trú)
- 3. Điều kiện tham gia bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth Liberty
- 4. Các loại trừ chính
- 5. Quy trình bồi thường
- 6. Tài liệu tham khảo bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth
Quyền lợi bảo hiểm bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth chung
- Hạn mức lên đến 46.4 tỷ đồng – một trong những mức bảo hiểm hấp dẫn nhất trên thị trường Việt Nam.
- Bảo hiểm toàn bộ đối với nhập viện, tai nạn và phẫu thuật ngoại trú.
- Bảo hiểm toàn bộ đối với điều trị ung thư.
- Các thành viên trong gia đình có thể có các chương trình khác nhau trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
- Chương trình bảo hiểm linh hoạt cho phép bạn lựa chọn và kết hợp các quyền lợi bảo hiểm để tạo nên chương trình bảo hiểm sức khoẻ lý tưởng của riêng bạn, từ chương trình cơ bản và giá cả phải chăng đến toàn diện.
- Có thể mua bảo hiểm riêng cho trẻ em, không cần mua với bố/mẹ.
- Được tiếp tục tái tục khi chuyển quốc gia thường trú (định cư ở nước khác)
- Vận chuyển y tế cấp cứu toàn cầu và hồi hương.
- Có thể tiết kiệm phí bảo hiểm bằng cách áp dụng mức khấu trừ đối với Điều trị nội trú.
2. Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm
Bạn có thể lựa chọn 4 gói bảo hiểm MyHealth phù hợp với nhu cầu của mình:
1. Quyền lợi Nội trú và phẫu thuật
NỘI TRÚ VÀ PHẪU THUẬT | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Giới hạn hàng năm một người | 2.320.000.000 hoặc 11.600.000.000 |
23.200.000.000 | 46.400.000.000 |
Điều trị nội trú (chi phí nội trú và điều trị trong ngày) (*) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Phòng bệnh và giường | Phòng đơn tiêu chuẩn | Phòng đơn tiêu chuẩn | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Quyền lợi trước khi nhập viện | 11.600.000 30 ngày |
23.500.000 60 ngày |
Toàn bộ 60 ngày |
Quyền lợi sau khi xuất viện | 11.600.000 30 ngày |
23.500.000 60 ngày |
Toàn bộ 90 ngày |
Phí phòng cho cha mẹ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Phẫu thuật ngoại trú (*) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ung thư | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Lọc thận | 116.000.000 | 1.160.000.000 | Toàn bộ |
Cấy ghép nội tạng | 1.160.000.000 | 3.480.000.000 | 5.800.000.000 |
Bệnh bẩm sinh và di truyền (**) | Không bảo hiểm | 1.160.000.000 | 2.320.000.000 |
Khuyết tật khi mới sinh (**)(***) | 1.160.000.000 | 3.480.000.000 | 4.640.000.000 |
Biến chứng thai sản | Không bảo hiểm | Toàn bộ | Toàn bộ |
HIV/AIDs (**)(***) | 230.000.000 | 230.000.000 | 230.000.000 |
HỖ TRỢ: | |||
Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương | 23.200.000.000 | 23.200.000.000 | 23.200.000.000 |
Hồi hương thi hài | 700.000.000 | 700.000.000 | 700.000.000 |
Đưa trẻ vị thành niên về nước | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông | Vé máy bay một chiều hạng phổ thông |
(**) Hạn mức trọn đời
(***) Áp dụng thời gian chờ
2. Quyền lợi Ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)
QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Giới hạn hàng năm cho quyền lợi ngoại trú | 116.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Đồng chi trả điều trị ngoại trú | Không hoặc 20% | Không hoặc 20% | Không hoặc 20% |
Các bác sĩ và chuyên gia | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vật lý trị liệu với Thư chỉ định | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú và các bệnh tâm thần kinh (**) | Không bảo hiểm | 82.000.000 | 116.000.000 |
Thuốc hỗ trợ và Thuốc Đông y | 11.600.000 | 23.500.000 | 47.000.000 |
Thiết bị y tế và thiết bị hỗ trợ di chuyển | 11.600.000 | 47.000.000 | 82.000.000 |
Kiểm tra sức khoẻ và chích ngừa | 5.800.000 | 17.500.000 | 27.000.000 |
3. Quyền lợi Răng và Mắt (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị Nội trú)
QUYỀN LỢI RĂNG VÀ MẮT | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Điều trị răng cơ bản (ví dụ: khám, làm sạch răng, nhổ răng đơn giản,…) |
16.500.000 | 16.500.000 | 16.500.00 |
Điều trị răng toàn diện (***) (ví dụ: trồng răng, lấy tủy răng,…) |
Không bảo hiểm | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kiểm tra mắt, kê toa kính áp tròng và kính | Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 11.600.000 |
4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị Nội trú và Phẫu thuật Extensive hoặc Elite (không có mức khấu trừ) và điều trị Ngoại trú)
QUYỀN LỢI THAI SẢN | ESSENTIAL (Gói thiết yếu 1 và 2) |
EXTENSIVE (Gói mở rộng) |
ELITE (Gói toàn diện) |
Chăm sóc trước và sau khi sinh, chăm sóc sinh nở và chăm sóc trẻ sơ sinh (***) | 116.000.000 mỗi lần thai sản |
186.000.000 mỗi lần thai sản |
350.000.000 mỗi lần thai sản |
- Chỉ dành cho phụ nữ từ 19 đến 45 tuổi đã chọn chương trình nội trú và phẫu thuật Extensive hoặc Elite trên cơ sở không áp dụng mức khấu trừ, cộng với một quyền lợi ngoại trú lựa chọn thêm.
- Áp dụng thời gian chờ 366 ngày tính theo ngày sinh em bé hoặc ngày phát sinh dịch vụ/điều trị.
3. Điều kiện tham gia bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth Liberty
Bất kỳ người nào cư trú tại một quốc gia được công ty chấp nhận tại thời điểm nộp đơn và không quá 65 tuổi đối với các hợp đồng có thẩm định tình trạng sức khỏe toàn diện. Trẻ em có thể được bảo hiểm như người phụ thuộc trong một hợp đồng bảo hiểm.
- Tuổi tối đa khi tham gia hợp đồng mới: 65 tuổi.
- Tuổi tối đa khi tái tục hợp đồng: 80 tuổi.
4. Các loại trừ chính
- Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
- Bệnh di truyền
- Điều trị thẩm mỹ hoặc phẫu thuật hoặc các liệu pháp chuyển đổi giới tính
- Tự gây chấn thương/thương tích, tự tử hoặc cố ý tự tử
- Sử dụng rượu, sử dụng ma túy bất hợp pháp, hoặc các loại thuốc không được bác sỹ kê đơn
- Các chi phí mua nội tạng để cấy ghép
- Điều trị bằng tế bào gốc
- Vitamin, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
- Các dịch vụ của chuyên gia tâm lý hoặc nhân viên tư vấn
- Thương tật là kết quả của việc tiếp xúc với bức xạ ion hóa hoặc nhiễm phóng xạ
5. Quy trình bồi thường
- Bước 1: Thăm khám tại cơ sở y tế của bạn và thanh toán chi phí y tế
- Bước 2: Nộp yêu cầu bồi thường trong ứng dụng Easy Claim
- Bước 3: Nếu số tiền yêu cầu bồi thường lớn hơn 800 USD, vui lòng gửi chứng từ gốc, hoặc tập tin XML, được phát hành bởi các cơ sở y tế để hoàn tất việc thanh toán
- Bước 4: Trong 10 đến 15 ngày làm việc, bạn sẽ nhận được email thông báo chúng tôi đã xử lý hồ sơ yêu cầu bồi thường của bạn, kèm theo bản Giải thích Các Quyền lợi (EOB) thể hiện các quyền lợi được chi trả và trong một số trường hợp, yêu cầu cung cấp thông tin
- Bước 5: Yêu cầu bồi thường của bạn sẽ được thanh toán bằng VNĐ hoặc bất kỳ loại tiền tệ chính nào, thông qua một phương thức thuận tiện cho bạn.
6. Tài liệu tham khảo bảo Hiểm Sức Khỏe Quốc Tế MyHealth
Quyền lợi BHSK MyHealth – Tiếng Việt Tải xuống
Quyền lợi BHSK MyHealth – Tiếng Anh (MyHealth Benefit Schedule) Tải xuống