Bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare

Bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare với nhiều quyền lợi bảo vệ bạn và gia đình. Gói bảo hiểm sẵn sàng chi trả và bảo vệ ngươi dùng với nhiều bệnh như:  bệnh tật, tai nạn, thai sản, kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa, nha khoa, các bệnh nghiêm trọng tim mạch, tiểu đường, ung thư,… Ngoài ra còn nhiều lợi ích khác đang đợi bạn khám phá, cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

1. Quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare chung

  • Bảo hiểm cho cả tai nạn và bệnh tật, bao gồm chi phí y tế điều trị các bệnh đang phổ biến hiện nay như tim mạch, tiểu đường, ung thư…
  • Đặc biệt: chi trả chi phí chữa bệnh COVID 19 (tên khác: SARS-CoV-2 hay Virus Corona)
  • Không áp dụng thời gian chờ cho các bệnh đặc biệt
  • Số tiền bảo hiểm lên đến 1,5 tỷ đồng, quyền lợi hấp dẫn hàng đầu thị trường
  • Quyền lợi trợ cấp viện phí linh hoạt, số ngày nằm viện không giới hạn, kể cả hỗ trợ cho cả người nhà bệnh nhân
  • Các thành viên gia đình được chăm sóc tốt hơn với các quyền lợi kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm phòng, nha khoa, thị lực
  • Quyền lợi thai sản thiết thực cho gia đình
  • 5 chương trình bảo hiểm linh hoạt, phù hợp với từng khách hàng, đáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của bạn và gia đình
  • Tận hưởng dịch vụ y tế quốc tế, khám chữa bệnh tại Việt Nam và các nước Đông Nam Á (bao gồm: Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor-Leste)
  • Hỗ trợ vận chuyển y tế cấp cứu, hồi hương ở Việt Nam và nước ngoài
  • Cam kết tái tục qua các năm, đồng hành lâu dài cùng bạn xây dựng gia đình
  • Thủ tục bồi thường minh bạch và nhanh chóng chỉ trong vòng 7 ngày làm việc (nếu thăm khám bệnh ngoài hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí)
  • Hotline Chăm sóc vụ Khách hàng 24/7

2. Quyền lợi chi tiết theo gói bảo hiểm

Bạn có thể lựa chọn 5 gói bảo hiểm FamilyCare phù hợp với nhu cầu của mình:

2.1. Quyền lợi Điều trị nội trú

Điều trị Nội trú Gói F1
Bronze
Gói F2
Silver
Gói F3
Gold
Gói F4
Platinum
Gói F5
Diamond
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 150.000.000 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000 1.500.000.000
Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng 25.000.000 50.000.000 100.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí bác sĩ gây mê, tối da cho 1 năm hợp đồng 10.000.000 25.000.000 50.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống (theo ngày, phòng riêng tiêu chuẩn) 1.000.000 2.000.000 3.000.000 4.000.000 5.000.000
Phòng săn sóc đặc biệt (theo ngày) 3.000.000 6.000.000 9.000.000 12.000.000 15.000.000
Giường cho người nhà (theo ngày, cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000
Điều trị Ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (tối đa cho một năm hợp đồng)
50.000.000 125.000.000 250.000.000 500.000.000 Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500.000.000 Toàn bộ
Điều trị trước và sau khi nằm viện
– Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho mỗi lần nằm viện)
6.000.000 8.000.000 10.000.000 20.000.000 30.000.000
– Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện) 3.000.000 4.000.000 5.000.000 10.000.000 15.000.000
– Điều trị sau khi xuất viện – tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện) 3.000.000 4.000.000 5.000.000 10.000.000 15.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
5.000.000 10.000.000 15.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
6.000.000 8.000.000 10.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50.000.000 100.000.000
Trợ cấp viện công
Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam (theo ngày; Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng)
100.000 200.000 300.000 500.000 1.000.000
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ
Trợ cấp mai táng 500.000 1.000.000 2.000.000 3.000.000 5.000.000
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7

2.2 Quyền lợi Điều trị ngoại trú (lựa chọn thêm, chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị nội trú)

Điều trị Ngoại trú Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 15.000.000 20.000.000 35.000.000 100.000.000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa
(Giới hạn mỗi lần khám)
1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)
1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)
250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000
Tiêm vắc xin
(Tối đa cho một năm hợp đồng)
500.000 500.000 500.000 1.250.000 1.250.000
Chăm sóc thị lực
Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng)
Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000

2.3. Quyền lợi Chăm sóc nha khoa (chỉ áp dụng khi mua cùng với Điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)

Chăm sóc Nha khoa Gói O1 Gói O2 Gói O3 Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu
(Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

2.4. Quyền lợi Thai sản (chỉ áp dụng cho Hợp đồng gia đình khi mua cùng Điều trị nội trú gói F4 hoặc F5, thời gian chờ là 12 tháng*)

Quyền lợi Thai sản Gói O4 Gói O5
GIỚI HẠN BẢO HIỂM 50.000.000 50.000.000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục và giới hạn hạn mức như sau: Toàn bộ Toàn bộ
– Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 0 0
– Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 25.000.000 25.000.000
– Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản 50.000.000 50.000.000
* Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm

3. Điều kiện

3.1 Áp dụng đối với Hợp đồng Cá nhân

Gói F1 và F2:

GÓI BẢO HIỂM F1 – Bronze
F2 – Silver
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
18 – 49 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
Thời gian chờ – Thời gian chờ 30 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực và sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị (trừ các điều trị do Tai nạn).
– Thời gian chờ 365 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực đến ngày
xuất hiện triệu chứng đầu tiên theo xác nhận của Bác sĩ và Cơ sở y tế nơi Người được bảo hiểm đang điều trị và sẽ được áp dụng cho tất cả các loại bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và rối loạn tim mạch.
Đồng chi trả 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
– Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Khách hàng tự chi trả.

Gói F3, F4 và F5:

GÓI BẢO HIỂM F3 – Gold
F4 – Platinum
F5 – Diamond
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
18 – 54 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm – Việt Nam (F3, F4, F5)
– Việt Nam và các nước Đông Nam Á trừ Singapore (F4, F5)
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
Thời gian chờ – Thời gian chờ 30 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực và sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị (trừ các điều trị do Tai nạn).
– Thời gian chờ 365 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực đến ngày
xuất hiện triệu chứng đầu tiên theo xác nhận của Bác sĩ và Cơ sở y tế nơi Người được bảo hiểm đang điều trị và sẽ được áp dụng cho tất cả các loại bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và rối loạn tim mạch.
Đồng chi trả 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
– Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.

3.2 Điều kiện áp dụng đối với Hợp đồng Gia đình

Gói F1 và F2:

GÓI BẢO HIỂM F1 – Bronze
F2 – Silver
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
18 – 49 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
Trẻ em – Trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: Phải mua bảo hiểm cùng cả bố  mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí bảo hiểm của trẻ em.
– Trẻ em từ 3 – 17 tuổi: Mua bảo hiểm cùng bố hoặc/và mẹ.
Thời gian chờ – Thời gian chờ 30 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực và sẽ được áp dụng cho tất cả các điều trị (trừ các điều trị do Tai nạn).
– Thời gian chờ 365 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực đến ngày
xuất hiện triệu chứng đầu tiên theo xác nhận của Bác sĩ và Cơ sở y tế nơi Người được bảo hiểm đang điều trị và sẽ được áp dụng cho tất cả các loại bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và rối loạn tim mạch.
Đồng chi trả – Từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 40% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 40% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 60% còn lại.– Từ 3 tuổi – 54 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Khách hàng tự chi trả.
Giảm phí Giảm phí 5% trên tổng phí bảo hiểm cho gia đình từ 3 thành viên trở lên.

Gói F3, F4 và F5:

GÓI BẢO HIỂM F3 – Gold
F4 – Platinum
F5 – Diamond
Tuổi bảo hiểm
(hợp đồng mới)
15 ngày tuổi – 64 tuổi
Tuổi tái tục Đến 74 tuổi
Vùng bảo hiểm – Việt Nam (F3, F4, F5)
– Việt Nam và các nước Đông Nam Á trừ Singapore (F4, F5)
Quyền lợi bảo hiểm – Nội trú (bắt buộc)
– Ngoại trú
– Nha khoa
– Thai sản (F4, F5)
Trẻ em – Trẻ em từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: Phải mua bảo hiểm cùng cả bố  mẹ, trường hợp chỉ mua cùng bố hoặc mẹ thì sẽ tăng phí 100% trên phí bảo hiểm của trẻ em.
– Trẻ em từ 3 – 17 tuổi: Mua bảo hiểm cùng bố hoặc/và mẹ.
Thời gian chờ – Thời gian chờ 30 ngày sẽ được bắt đầu tính từ Ngày hiệu lực và sẽ được
áp dụng cho tất cả các điều trị (trừ các điều trị do Tai nạn).
– Điều trị Ung thư: triệu chứng đầu tiên xuất hiện sau 90 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng.
– Thai sản: 366 ngày kể từ ngày hiệu lực đầu tiên đến thời điểm cấn bầu.
Đồng chi trả – Từ 15 ngày tuổi – 2 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị.
Giải thích: Tại tất cả bệnh viện/phòng khám, Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại.– Từ 3 tuổi – 64 tuổi: 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị nội trú và ngoại trú tại 5 bệnh viện/phòng khám sau: FV, FMP (Family Medical Practice), Vinmec, Việt Pháp – Hà Nội và Raffles Medical.
Giải thích: Tại 5 bệnh viện/phòng khám trên Khách hàng sẽ tự chi trả 20% tổng chi phí điều trị nội trú và ngoại trú, Liberty sẽ chi trả 80% còn lại. Ngoài 5 bệnh viện/phòng khám trên, Liberty sẽ chi trả 100%.
Thai sản – Chỉ áp dụng cho gói bảo hiểm F4 hoặc F5, và
– Cả vợ và chồng cùng mua bảo hiểm nội trú, và
– Người vợ từ 18 – 44 tuổi mua thêm quyền lợi thai sản.
– Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản. Trong mọi trường hợp, thời điểm bắt đầu mang thai theo xác nhận của Bác sĩ phải sau 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản.
Khám sức khỏe đầu vào – Người từ 50 tuổi trở lên, và/hoặc:
– Người có chỉ số BMI từ 31 trở lên (BMI tính bằng cân nặng chia cho bình phương chiều cao (kg/m2).
Chi phí khám sức khỏe đầu vào Liberty chi trả tối đa 800.000 VNĐ/trường hợp sau khi Khách hàng thanh toán phí bảo hiểm của hợp đồng.
Giảm phí Giảm phí 5% trên tổng phí bảo hiểm cho gia đình từ 3 thành viên trở lên.

4. Các loại trừ chính bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare

  • Bệnh bẩm sinh
  • Bệnh có sẵn/bệnh có từ trước
  • Điều trị liên quan tới bệnh vô sinh, biện pháp tránh thai, triệt sản, thụ thai nhân tạo hoặc việc phá thai
  • Điều trị đối với thương tật tự gây ra hoặc tự tử
  • Các bệnh lây lan qua đường tình dục
  • Phẫu thuật thẩm mỹ theo ý muốn
  • Chi phí nhận cơ quan nội tạng và tất cả chi phí cho người hiến tặng

5. Quy trình bồi thường

Lựa chọn 1: Bảo lãnh viện phí (trong hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)

  1. Bước 1 – Trước khi điều trị:
    • Xuất trình thẻ Bảo hiểm Sức khỏe Liberty, chứng minh thư/căn cước công dân/hộ chiếu và thẻ tín dụng của bạn tại Cơ sỏ y tế trước khi điều trị (bạn sẽ được yêu cầu thanh toán một khoản đặt cọc nếu bạn không có thẻ tín dụng).
  2. Bước 2 – Thanh toán các chi phí vượt quá/không được bảo hiểm:
    • Thanh toán cho bất kỳ chi phí vượt quá hoặc không được bảo hiểm.
  3. Bước 3 – Gởi yêu cầu bồi thường:
    • Điền đủ thông tin vào Phiếu điều trị hoặc Giấy yêu cầu bồi thường để nhận hóa đơn, chứng từ điều trị.
    • Gửi giấy yêu cầu bồi thường và tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) đến Bộ phận yêu cầu bồi thường của Liberty tại tầng 18, Tòa nhà Vincom Office 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, trong vòng một năm kể từ ngày điều trị đầu tiên.
  4. Bước 4 – Bồi thường:
    • Sau khi nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, Liberty sẽ giải quyết yêu cầu bồi thường của bạn trong vòng 7 ngày làm việc và hoàn trả yêu cầu trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ khi gửi thư xác nhận bồi thường.

Lựa chọn 2: Tự thanh toán trước (ngoài hệ thống do Liberty trực tiếp thanh toán)

  1. Bước 1: Thanh toán trước:
    • Tự chọn Bệnh viện/Phòng khám để điều trị ngoại trú, nha khoa và nhập viện khẩn cấp, đồng thời tự thanh toán chi phí điều trị (nếu cần trợ giúp y tế khẩn cấp 24/7 bởi April, vui lòng gọi số +84 28 7300 2312)
  2. Bước 2: Nộp yêu cầu bồi thường:
    • Thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Liberty (bằng điện thoại hoặc email) về sự kiện bảo hiểm hoặc gửi Giấy yêu cầu bồi thường cho Liberty cùng với tất cả các tất cả các tài liệu liên quan (bắt buộc) trong vòng 90 ngày kể từ ngày khám/chữa bệnh đầu tiên, hoặc trong trường hợp thai sản, từ ngày sinh con, trừ khi được chấp nhận khác bởi Liberty.
    • Lưu ý quan trọng: Nếu khách hàng không thông báo về sự kiện bảo hiểm hoặc yêu cầu bồi thường trong thời hạn 90 ngày nói trên, Liberty sẽ áp dụng mức phạt theo các tỷ lệ sau đây, tính trên tổng số tiền bồi thường, trừ khi có lý do chính đáng:
      • Sau 91 ngày đến 180 ngày: 10%
      • Sau 181 ngày đến 270 ngày: 20%
      • Sau 271 ngày đến 365 ngày: 30%
    • Sau khi thông báo cho Trung tâm Dịch vụ Khách hàng, khách hàng phải nộp đầy đủ bản gốc chứng từ yêu cầu bồi thường theo quy định cho Liberty trong thời hạn 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
  3. Bước 3 – Bồi thường:
    • Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.

Tài liệu liên quan (bắt buộc) khi yêu cầu bồi thường

  1. Điều trị Nội trú:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Bảng kê chi tiết tiền viện phí (bao gồm thông tin chi tiết về từng loại thuốc và thủ thuật y tế)
    • Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
    • Giấy xuất viện
    • Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
  2. Điều trị Ngoại trú:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Báo cáo của bác sĩ (nêu rõ ngày đầu tiên xuất hiện bệnh, tiền sử bệnh, chẩn đoán, v.v…)
    • Bảng chi tiết điều trị
    • Giấy chỉ định làm Xét nghiệm, X-quang, MRI, CT-Scan… của bác sĩ điều trị
    • Đơn thuốc (có chữ ký bác sĩ và dấu mộc của bệnh viện/ phòng khám)
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợ p tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)
  3. Điều trị Nha khoa:
    • Bản gốc hóa đơn/phiếu thu/bản gốc hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử (cần có hóa đơn VAT nếu chi phí trên 200.000 VNĐ)
    • Phiếu điều trị răng
    • Bằng lái xe do Sở giao thông vận tải cấp (trong trường hợp tai nạn giao thông và khách hàng là người lái xe)
    • Biên bản tai nạn công an (trong trường hợp tai nạn)

6. Tài liệu tham khảo bảo hiểm sức khỏe Liberty FamilyCare

Quyền lợi BHSK Tiếng Việt – Tải Xuống

Quyền lợi BHSK Tiếng Anh – Tải Xuống

Tổng đài tư vấn bảo hiểm

Xin vui lòng để lại thông tin, baohiemliberty.com sẽ liên lạc sớm nhất tới bạn!
  • Đại lý chính thức của Bảo hiểm Liberty
  • Địa chỉ: Tầng 10, Tháp Đông, Tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54, Đường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội
  • Phone: 0986.497.678
  • Email: baohiemcontact@gmail.com
  • Website: https://baohiemliberty.com




    Bài viết liên quan